Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng
Dưới đây là bảng tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng nhất phải học!
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể masu (〜ます)
Kanji | 私は毎日新聞を読みます。 |
Furigana | わたしはまいにちしんぶんをよみます。 |
Romaji | watashi wa mainichi shinbun o yomimasu. |
Dịch | Tôi đọc báo mỗi ngày. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể masen (〜ません)
Kanji | 私の母はアルコールを飲みません。 |
Furigana | わたしのはははアルコールをのみません。 |
Romaji | watashi no haha wa arukooru o nomimasen. |
Dịch | Mẹ tôi không uống rượu. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể mashita (〜ました)
Kanji | 私は昨日本を買いました。 |
Furigana | わたしはきのうほんをかいました。 |
Romaji | watashi wa kinou hon o kaimashita. |
Dịch | Tôi đã mua quyển sách này hôm qua. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể masen deshita (~ませんでした)
Kanji | 私はまだ朝ご飯を食べませんでした。 |
Furigana | わたしはまだあさごはんをたべませんでした。 |
Romaji | watashi wa mada asagohan o tabemasen deshita. |
Dịch | Tôi vẫn chưa ăn sáng. |
Động từ thể thông thường V ru
Kanji | 日本人は毎日御飯を食べる。 |
Furigana | にほんじんはまいにちごはんをたべる。 |
Romaji | nihonjin wa mainichi gohan o taberu. |
Dịch | Người Nhật ăn cơm hằng ngày. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể phủ định nai(~ない)
Kanji | 私の父はテレビを見ない。 |
Furigana | わたしのちちはテレビをみない。 |
Romaji | watashi no chichi wa terebi o minai. |
Dịch | Bố tôi không xem ti vi. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể quá khứ ta(~た)
Kanji | 私は新聞を読んだ。 |
Furigana | わたしはしんぶんをよんだ。 |
Romaji | watashi wa shinbun o yonda. |
Dịch | Tôi đã đọc báo. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể nakatta (~なかった)
Kanji | 私はまだ食べなかった。 |
Furigana | わたしはまだたべなかった。 |
Romaji | watashi wa mada tabenakatta. |
Dịch | Tôi vẫn chưa ăn gì. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể te(~て)
Kanji | 朝ご飯を食べて学校に行きました。 |
Furigana | あさごはんをたべてがっこうにいきました。 |
Romaji | asagohan o tabete gakkou ni ikimashita. |
English | Sau khi ăn sáng, tôi đến trường. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể tearu(~てある)
Kanji | このノートに漢字が書いてあります。 |
Furigana | こののーとにかんじがかいてあります。 |
Romaji | kono nooto ni kanji ga kaite arimasu. |
English | Có 1 chữ kanji được viết trên quyển vở này. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể TE iRU(~ている)
Kanji | 私は新聞を読んでいます。 |
Furigana | わたしはしんぶんをよんでいます。 |
Romaji | watashi wa shinbun o yonde imasu. |
English | Tôi đang đọc báo. |
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Động từ thể naide(~ないで)
Kanji | 朝ご飯を食べないで学校に行きました。 |
Furigana | あさごはんをたべないでがっこうにいきました。 |
Romaji | asagohan o tabenaide gakkou ni ikimashita. |
English | Tôi đã đi học mà không ăn sáng. |
Trên đây là tổng hợp các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N5 quan trọng nhất bạn nhất định phải nắm được khi học tiếng Nhật sơ cấp để đảm bảo những kiến thức cơ bản nhất.
Xem thêm : giáo trình, tài liệu học tiếng Nhật tại đây
Tham gia group để giao lưu và trao đổi kinh nghiệm : https://goo.gl/qHTUkg
Có thể bạn quan tâm
- Lộ trình giúp việc học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu hiệu quả
- Sử dụng kính ngữ trong tiếng Nhật – Cách nói lịch sự trong giao tiếp
- Cách học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu
- Chia sẻ một số cách để nói xin chào bằng tiếng Nhật
- Một số lời khuyên trong việc luyện nghe tiếng Nhật
- Chia sẻ bí quyết viết tiếng Nhật đơn giản và dễ nhớ