Học từ vựng và những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn trong công ty
Ở đây có làm đêm không
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
Tôi sẽ làm việc gì?
Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
Tôi là người nước ngoài không quen với tất cả mọi thứ
Hôm nay làm đến mấy giờ?
Tôi làm với ai?
Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
Làm thế này có được không?
Để tôi làm thử một lần xem
Hãy làm với tôi
Hãy cho tôi làm việc khác
Từ từ tôi sẽ quen với việc
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
Tôi đã gắng hết sức
Tôi sẽ nỗ lực
Tôi ra ngoài 1 lát rồi sẽ vài ngay
Làm thế này là được phải không vậy
Hãy bật lên
Hãy tắt đi
Đừng chạm tay vào nhé
Nguy hiểm, hãy cẩn thận
Cho tôi xem bảng lương
Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
Bao giờ thì có lương?
Hãy tăng lương cho tôi
Tôi có thể giúp gì được bạn?
Hãy làm thử cho tôi xem với
Từ vựng tiếng Hàn trong công ty
1 : 사무실 —– xa mu sil —– văn phòng
2 : 경리부 —– ciơng ni bu —– bộ phận kế tóan
3 : 관리부 —— coan li bu —– bộ phận quản lý
4 : 무역부 —– mu iớc bu —– bộ phận xuất nhập khẩu
5 : 총무부 —– shông mu bu —— bộ phận hành chính
6 : 업무부 —— ớp mu bu —– bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부 —– xeng xan bu —— bộ phận sản xuất
9 : 복사기 —– bốc xa ci —– máy photocoppy
10 : 팩스기 —– péc xừ ci —– máy fax
11 : 전화기 —– chơn hoa ci —– điện thoại
12 : 프린터기 —– pừ rin thơ ci —– máy in
13 : 계산기 —– ciê xan ci —– máy tính
14 : 장부 —– chang bu —— sổ sách
15 : 기록하다 —– ci rốc ha tà —– vào sổ / ghi chép
17 : 열쇠,키 —– iơl xuê khi —– chìa khóa
18 : 여권 —– iơ cuôn —– hộ chiếu
19 : 외국인등록증 —– uê cúc in tưng rốc chưng —– thẻ người nước ngoài
20 : 백지 —– béc chi —– giấy trắng
21 : 월급 —– uơl cứp —– lương
22 : 출급카드 —– shul cưn kha tư —– thẻ chấm công
23 : 보너스 —– bô nơ xừ —– tiền thưởng
24 : 월급명세서 —– ươl cứp miơng xê xơ —— bảng lương
25 : 기 본월급 —– ci bôn ươl cứp tiền —– lương cơ bản
26 : 잔업수당 —– chan ớp xu tang —– tiền tăng ca / làm thêm
27 : 특근수당 —– thức cưn xu tang —– tiền làm ngày chủ nhật
28 : 심야수당 —— xim ia xu tang —– tiền làm đêm
29 : 유해수당 —– iu he cu tang —– tiền trợ cấp độc hại
30 : 퇴직금 —– thuê chic cưm —– tiền trợ cấp thôi việc
31 : 월급날 —– ươl cứp nal —– ngày trả lương
32 : 공제 —– công chê —– khoản trừ
33 : 의료보험료 —– ưi riô bô hơm riô —– phí bảo hiểm
34 : 의료보험카드 —— ưi riô bô hơm kha từ —– thẻ bảo hiểm
35 : 공장 —– chông chang —– nhà máy / công xưởng
36 : 사장 —— xa xhang —– giám đốc
37 : 사모님 —– xa mô nim —— bà chủ
38 : 부사장 —– bu xa chang —– phó giám đốc
39 : 이사 —– i xa —– phó giám đốc
40 : 공장장 —– công chang chang —– quản đốc
41 : 부장 —– bu chang —– trưởng phòng
42 : 과장 —– coa chang —– trưởng chuyền
43 : 대리 —– te ri —– phó chuyền
44 : 반장 —– ban chang —– trưởng ca
45 : 비서 —– bi xơ —– thư ký
46 : 관리자 —— coan li cha —– người quản lý
47 : 기사 —— ci xa —– kỹ sư
48 : 운전기사 —– ưn chơn ci xa —– lái xe
49 : 근로자 —– cưn lô cha —– người lao động
50 : 외국인근로자 —— uê cúc in cưn lô cha —– lao động nước ngoài
51 : 연수생 —– iơn xu xeng —— tu nghiệp sinh
52 : 불법자 —– bul bớp cha —– người bất hợp pháp
53 : 경비아저씨 —– ciơng bi a chơ xi —– ông bảo vệ
54 : 식당아주머니 —– xic tang ca chu mơ ni —— bà nấu ăn
55 : 청소아주머니 —– shơng cô a chu mơ ni —– bà dọn vệ sinh
56 : 일 —– il —– công việc
57 : 일을하다 —– i rưl ha tà —– làm việc
58 : 주간 —– chu can —– ca ngày
59 : 야간 —– ia can —– ca đêm
60 : 이교대 —– i ciô te làm —– hai ca
61 : 잔업 —– chan ớp —– làm thêm
62 : 주간근무 —– chu can cưn mu —– làm ngày
63 : 야간근무 —– ia can cưn mu —– làm đêm
64 : 휴식 —– hiu xíc —– nghỉ ngơi
65 : 출근하다 —– shul cưn ha tà —– đi làm
66 : 퇴근하다 —– thuê cưn ha tà —– tan ca
67 : 결근 —– ciơl cưn —– nghỉ việc
68 : 모단결근 —– mu tan ciơl cơn nghỉ —– không lí do
70 : 일을시작하다 —– i rưl x chác ha tà —– bắt đầu công việc
71 : 일을 끝내다 —– i rưl cứt ne tà —– kết thúc công việc
72 : 퇴사하다 —– thuê xa ha tà —– thôi việc
73 : 근무처 —– cưn mô shơ nơi —– làm việc
74 : 근무시간 —– cưn mu xi can —– thời gian làm việc
75 : 수량 —– xu riang —– số lượng
76 : 품질—– pum chil —– chất lượng
77 : 작업량—– chác ớp riang lượng—– công việc
78 : 부서—– bu xơ —– bộ phận
79 : 안전모—– an chơn mô —– mũ an toàn
80 : 공구—– công cu —– công cụ
81 : 작업복—– chác ớp bốc —– áo quần bảo hộ lao động
82 : 장갑—– chang cáp—– găng tay
83 : 기계—– ci ciê—– máy móc
84 : 미싱 —– mi xing—– máy may
85 : 섬유기계—– xơm iu ci cie —– máy dệt
86 : 프레스—– pư re xừ —– máy dập
87 : 선반—– xơm ban—– máy tiện
88 : 용접기—– iông chơp ci—– máy hàn
89 : 재단기—– che tan ci —– máy cắt
90 : 포장기—– pô chang ci máy—– đóng gói
91 : 자주기계—– cha xu ci cê—– máy thêu
92 : 라인—– la in—– dây chuyền
93 : 트럭—– thu rớc —– xe chở hàng / xe tải
94 : 지게차—– chi cê sha—– xe nâng
95 : 크레인—– khư lê in—– xe cẩu
96 : 반—– ban —– chuyền
97 : 일반—– il ban—– chuyền 1
98 : 검사반—– i ban —– chuyền 2
99 : 검사번—– cơm xa ban—– bộ phận kiểm tra
100 : 포장반—– pô chang ban—– bộ phận đóng gói
101 : 가공반—– ca công ban—– bộ phận gia công
102 : 완성반—– oan xơng ban —– bộ phận hoàn tất
103 : 재단반—– che tan ban—– bộ phận cắt
104 : 미싱반—– mi xing ban—– chuyền may
105 : 미싱사—– mi xing —– xa thợ may
106 : 목공—– mốc công —– thợ mộc
107 : 용접공—– iông chớp—– công thợ han
108 : 기계공—– ci ciêng công—– thợ cơ khí
109 : 선반공—– xơn ban công—– thợ tiện
110 : 기능공—– ci nưng công—– thợ (nói chung )
111 : 제폼—– che phum —– sản phẩm
112 : 부품—– bu pum—– phụ tùng
113 : 원자재—– uôn cha che—– nguyên phụ kiện
114 : 불량품—– bu liang pum —– hàng hư
115 : 수출품—– xu shul pum—– hàng xuất khẩu
116 : 내수품—– ne xu pum —– hàng tiêu dùng nội địa
117 : 재고품—– che cô pum—– hàng tồn kho
118 : 스위치—– xư uy shi —– công tắc
119 : 켜다—– khiơ ta—– bật
120 : 끄가—– cư tà—– tắt
121 : 작동시키다—– chacứ tông chi xikhi tà—– dừng máy
122 : 고치다—– cô shi tà —– sửa chữa
123 : 정지시키다—– chơng chi xi khi tà d—– ừng máy
124 : 고장이 나다—– co chang i na tà —– hư hỏng
125 : 조정하다—– chô chơng ha tà —– điều chỉnh
126 : 분해시키다—– bun he xi khi tà —– tháo máy
Các bạn cần tìm tài liệu hay có thắc mắc gì hãy để lại dưới phần bình luận nhé!
APP HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ – ỨNG DỤNG HỌC TIẾNG HÀN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Kênh Youtube Học Tiếng Hàn Online Free: https://goo.gl/pkPHt2
App học qua video trên Iphone: https://goo.gl/bKhJrA
App học qua video trên Android: https://goo.gl/CxrTze
Có thể bạn quan tâm
- Từ vựng tiếng Hàn : Chủ đề công trường xây dựng
- Những câu thành ngữ, tục ngữ hay bằng tiếng Hàn
- Học từ vựng tiếng Hàn : Chủ đề các loại quả bằng cách gieo vần thơ
- Những lợi ích tuyệt vời từ việc học tiếng Hàn qua phim có phụ đề
- Những lời khuyên hữu ích học tiếng Hàn nhanh gọn – dễ nhớ
- Bỏ túi với công thức 4 bước học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu