Học từ vựng và những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu giao tiếp tiếng hàn sử dụng trong công xưởng
 
1.여기서 야간도 해요?
Ở đây có làm đêm không
 
2. 하루 몇시간 는무해요?
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
 
3. 일을 언제 시작해요?
Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
 
4. 무슨일을 하겠어요?
Tôi sẽ làm việc gì?
 
5. 새로 와서 잘 몰라요
Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
 
6.외국인 입니다 모든것이 익숙 안해요
Tôi là người nước ngoài không quen với tất cả mọi thứ
7.오늘몇시 까지 해요?
Hôm nay làm đến mấy giờ?
8. 누구와 함께 해요?
Tôi làm với ai?
9.너무 피곤해, 좀 쉬자
Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
10.저희를 많이 도와주세요
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
11.이렇게 하면 돼요?
Làm thế này có được không?
12.한번 해 볼께요
Để tôi làm thử một lần xem
13.같이 해주세요
Hãy làm với tôi
14.다른 일을 시켜주세요
Hãy cho tôi làm việc khác
15.천천히 일에 익숙해질 거여요
Từ từ tôi sẽ quen với việc
16이제부터 혼자 할 수 있어요
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
17.최선을 다했어요
Tôi đã gắng hết sức
18.노력하겠어요
Tôi sẽ nỗ lực
 
19. 저는 금방 나갔다 올께요
Tôi ra ngoài 1 lát rồi sẽ vài ngay 
 
20.이렇게 함면 되지요
Làm thế này là được phải không vậy
 
21.켜세요
Hãy bật lên
 
22.끄세요
Hãy tắt đi
23.손을 때지 마세요
Đừng chạm tay vào nhé
24.위험하니까 조심하세요
Nguy hiểm, hãy cẩn thận
25.월급 명 세서를 보여주세
Cho tôi xem bảng lương
26.이번달 제 월급이 얼마예요?
Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
27.월급 언제 나오곘어요?
Bao giờ thì có lương?
28.월급을 인상해주세요
Hãy tăng lương cho tôi
29.무엇을 도와드릴까요?
Tôi có thể giúp gì được bạn?
30. 한반 해봐 주세요
Hãy làm thử cho tôi xem với
 

Từ vựng tiếng Hàn trong công ty

1 : 사무실 —– xa mu sil  —– văn phòng
2 : 경리부 —– ciơng ni bu —– bộ phận kế tóan
3 : 관리부 —— coan li bu —– bộ phận quản lý
4 : 무역부 —– mu iớc bu —– bộ phận xuất nhập khẩu
5 : 총무부 —– shông mu bu ——  bộ phận hành chính
6 : 업무부 —— ớp mu bu —–  bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부 —– xeng xan bu —— bộ phận sản xuất

8 : 컴퓨터 —— khơm piu thơ —–  máy vi tính
9 : 복사기 —– bốc xa ci —– máy photocoppy
10 : 팩스기 —– péc xừ ci —–  máy fax
11 : 전화기 —– chơn hoa ci —– điện thoại
12 : 프린터기 —– pừ rin thơ ci —– máy in
13 : 계산기 —– ciê xan ci —– máy tính
14 : 장부 —– chang bu  —— sổ sách
15 : 기록하다 —–  ci rốc ha tà —– vào sổ / ghi chép
16 : 전화번호 —– chơn hoa bơm hô —– sổ điện thoại
17 : 열쇠,키 —– iơl xuê khi —– chìa khóa
18 : 여권 —– iơ cuôn —– hộ chiếu
19 : 외국인등록증 —– uê cúc in tưng rốc chưng —– thẻ người nước ngoài
20 : 백지 —– béc chi —– giấy trắng
21 : 월급 —– uơl cứp —– lương
22 : 출급카드 —– shul cưn kha tư —– thẻ chấm công
23 : 보너스 —– bô nơ xừ —– tiền thưởng
24 : 월급명세서 —– ươl cứp miơng xê xơ —— bảng lương
25 : 기 본월급 —– ci bôn ươl cứp tiền —– lương cơ bản
26 : 잔업수당 —– chan ớp xu tang —– tiền tăng ca / làm thêm
27 : 특근수당 —– thức cưn xu tang —– tiền làm ngày chủ nhật
28 : 심야수당 —— xim ia xu tang —– tiền làm đêm
29 : 유해수당 —– iu he cu tang —– tiền trợ cấp độc hại
30 : 퇴직금 —– thuê chic cưm  —– tiền trợ cấp thôi việc
31 : 월급날 —– ươl cứp nal —– ngày trả lương
32 : 공제 —– công chê —– khoản trừ
33 : 의료보험료 —– ưi riô bô hơm riô  —– phí bảo hiểm
34 : 의료보험카드 —— ưi riô bô hơm kha từ —– thẻ bảo hiểm
35 : 공장 —– chông chang —– nhà máy / công xưởng
36 : 사장 —— xa xhang —– giám đốc
37 : 사모님 —– xa mô nim —— bà chủ
38 : 부사장 —– bu xa chang —– phó giám đốc
39 : 이사 —– i xa —–  phó giám đốc
40 : 공장장 —– công chang chang —– quản đốc
41 : 부장 —– bu chang —– trưởng phòng
42 : 과장 —– coa chang —– trưởng chuyền
43 : 대리 —– te ri —– phó chuyền
44 : 반장 —– ban chang —– trưởng ca
45 : 비서 —– bi xơ —– thư ký
46 : 관리자 —— coan li cha —– người quản lý
47 : 기사 —— ci xa —–  kỹ sư
48 : 운전기사 —– ưn chơn ci xa —– lái xe
49 : 근로자 —– cưn lô cha  —– người lao động
50 : 외국인근로자 —— uê cúc in cưn lô cha —– lao động nước ngoài
51 : 연수생 —– iơn xu xeng —— tu nghiệp sinh
52 : 불법자 —– bul bớp cha —– người bất hợp pháp
53 : 경비아저씨 —– ciơng bi a chơ xi —– ông bảo vệ
54 : 식당아주머니 —– xic tang ca chu mơ ni —— bà nấu ăn
55 : 청소아주머니 —– shơng cô a chu mơ ni  —– bà dọn vệ sinh
56 : 일 —– il  —– công việc
57 : 일을하다 —– i rưl ha tà —– làm việc
58 : 주간 —– chu can —– ca ngày
59 : 야간 —– ia can —– ca đêm
60 : 이교대 —– i ciô te làm —– hai ca
61 : 잔업 —– chan ớp —– làm thêm
62 : 주간근무 —– chu can cưn mu —– làm ngày
63 : 야간근무 —– ia can cưn mu —– làm đêm
64 : 휴식 —– hiu xíc —– nghỉ ngơi
65 : 출근하다 —– shul cưn ha tà  —– đi làm
66 : 퇴근하다 —– thuê cưn ha tà —– tan ca
67 : 결근 —– ciơl cưn  —– nghỉ việc
68 : 모단결근 —– mu tan ciơl cơn nghỉ —– không lí do
70 : 일을시작하다 —– i rưl x chác ha tà —– bắt đầu công việc
71 : 일을 끝내다 —– i rưl cứt ne tà  —– kết thúc công việc
72 : 퇴사하다 —– thuê xa ha tà —– thôi việc
73 : 근무처 —– cưn mô shơ nơi —– làm việc
74 : 근무시간 —– cưn mu xi can —– thời gian làm việc
75 : 수량 —– xu riang —– số lượng
76 : 품질—– pum chil —– chất lượng
77 : 작업량—– chác ớp riang lượng—–  công việc
78 : 부서—– bu xơ —– bộ phận
79 : 안전모—– an chơn mô —– mũ an toàn
80 : 공구—– công cu —– công cụ
81 : 작업복—– chác ớp bốc —– áo quần bảo hộ lao động
82 : 장갑—– chang cáp—–  găng tay
83 : 기계—– ci ciê—–  máy móc
84 : 미싱 —– mi xing—–  máy may
85 : 섬유기계—– xơm iu ci cie —– máy dệt
86 : 프레스—– pư re xừ —– máy dập
87 : 선반—– xơm ban—–  máy tiện
88 : 용접기—– iông chơp ci—–  máy hàn
89 : 재단기—– che tan ci —– máy cắt
90 : 포장기—– pô chang ci máy—–  đóng gói
91 : 자주기계—– cha xu ci cê—– máy thêu
92 : 라인—– la in—–  dây chuyền
93 : 트럭—– thu rớc —– xe chở hàng / xe tải
94 : 지게차—– chi cê sha—–  xe nâng
95 : 크레인—– khư lê in—– xe cẩu
96 : 반—– ban —– chuyền
97 : 일반—– il ban—–  chuyền 1
98 : 검사반—– i ban —– chuyền 2
99 : 검사번—– cơm xa ban—–  bộ phận kiểm tra
100 : 포장반—– pô chang ban—–  bộ phận đóng gói
101 : 가공반—– ca công ban—–  bộ phận gia công
102 : 완성반—– oan xơng ban —– bộ phận hoàn tất
103 : 재단반—– che tan ban—–  bộ phận cắt
104 : 미싱반—– mi xing ban—–  chuyền may
105 : 미싱사—– mi xing —– xa thợ may
106 : 목공—– mốc công —– thợ mộc
107 : 용접공—– iông chớp—–  công thợ han
108 : 기계공—– ci ciêng công—–  thợ cơ khí
109 : 선반공—– xơn ban công—–  thợ tiện
110 : 기능공—– ci nưng công—–  thợ (nói chung )
111 : 제폼—– che phum —– sản phẩm
112 : 부품—– bu pum—–  phụ tùng
113 : 원자재—– uôn cha che—–  nguyên phụ kiện
114 : 불량품—– bu liang pum —– hàng hư
115 : 수출품—– xu shul pum—–  hàng xuất khẩu
116 : 내수품—– ne xu pum —– hàng tiêu dùng nội địa
117 : 재고품—– che cô pum—–  hàng tồn kho
118 : 스위치—– xư uy shi —– công tắc
119 : 켜다—– khiơ ta—–  bật
120 : 끄가—– cư tà—– tắt
121 : 작동시키다—– chacứ tông chi xikhi tà—–  dừng máy
122 : 고치다—– cô shi tà —– sửa chữa
123 : 정지시키다—– chơng chi xi khi tà d—– ừng máy
124 : 고장이 나다—– co chang i na tà —–  hư hỏng
125 : 조정하다—– chô chơng ha tà —–  điều chỉnh
126 : 분해시키다—– bun he xi khi tà —–  tháo máy
 

Các bạn cần tìm tài liệu hay có thắc mắc gì hãy để lại dưới phần bình luận nhé!

APP HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ – ỨNG DỤNG HỌC TIẾNG HÀN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO

Kênh Youtube Học Tiếng Hàn Online Free: https://goo.gl/pkPHt2
App học qua video trên Iphone: https://goo.gl/bKhJrA
App học qua video trên Android: https://goo.gl/CxrTze


0969544125
Top