Những câu xin chào, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn thông dụng nhất
3. 안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?
4. 만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn.
5. 만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được gặp bạn.
6. 오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.
11. 미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi.
12. 늦어서 미안합니다. (Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
13. 괜찮습니다. (Kuen-chan-ssưm-ni-da.) : Mọi thứ đều ổn.
14. 괜찮아. (Kuen-cha-na-yo.) : Tôi không sao (tôi ổn)
15. 감사합니다. (Gam-sa-ham-ni-da.) : Cảm ơn
16. 고맙습니다. (Go-map-sưm-ni-da.) : Cảm ơn
18. 뭘요. (Mwol-yo.) : Không có chi
19. 아니예요. (A-ni-yê-yo.) :Không có gì.
20. 네/예. (Nê/Yê.) : Vâng
21. 응/어. (Eung/ơ.) :Yeah.
22. 저기요. (Jơ-gi-yo.) : Này
23. 잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.) : Làm ơn đợi chút ạ.
24. 아니요/ 아뇨. (A-ni-yô/A-nyô.) : Không
25. 아니. (A-ni.) : Không phải.
26. 잘 가. (Jal ga.) : Tạm biệt (mình đi đây)
27. 안녕히 가세요. (An-nyơng-hi ga-se-yô.) : Tạm biệt
28. 안녕히 가십시오. (An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.) :Tạm biệt
29. 잘 있어. (Jal is-sơ.) : Tạm biệt, tôi đi đây
30. 안녕히 계세요. (An-nyơng-hi gyê-sệ-yô.) : Goodbye
Hãy áp dụng những gì vừa học vào thực tế cuộc sống nhé, bạn sẽ gặt hái được nhiều thú vị bất ngờ hơn với ngôn ngữ này đấy. Chúc các bạn thành công với ngôn ngữ này
=> Các bạn muốn đặt mua sách học giá rẻ xem: Tại Đây
APP HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ – ỨNG DỤNG HỌC TIẾNG HÀN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Kênh Youtube Học Tiếng Hàn Online Free: https://goo.gl/pkPHt2
App học qua video trên Iphone: https://goo.gl/bKhJrA
App học qua video trên Android: https://goo.gl/CxrTze
Có thể bạn quan tâm
- Từ vựng tiếng Hàn : Chủ đề công trường xây dựng
- Những câu thành ngữ, tục ngữ hay bằng tiếng Hàn
- Học từ vựng tiếng Hàn : Chủ đề các loại quả bằng cách gieo vần thơ
- Những lợi ích tuyệt vời từ việc học tiếng Hàn qua phim có phụ đề
- Những lời khuyên hữu ích học tiếng Hàn nhanh gọn – dễ nhớ
- Bỏ túi với công thức 4 bước học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu